Translate

DẦU THUỶ LỰC


VBC HYDRO BH-32V


VBC HYDRO BH-32V    –  được pha chế  từ  dầu khoáng cao cấp và các phụ  gia chống mài mòn –  đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
BH-32V có hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời
1.   ĐẶC TÍNH
 Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn,
kháng bọt và chống nhũ hóa.
  Là loại dầu thủy lực được sử  dụng trong hệ  thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ  và
kháng oxy hóa tốt.
 Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng
khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.
2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU
Chỉ tiêu kiểm nghiệm  Kết quả  kiểm nghiệm  Phương pháp kiểm nghiệm
Cảm quang, màu sắc  Vàng trong suốt  Thông thường
Tỉ trọng (15/4
O
C)   0.87  ASTM D 1298
Độ nhớt động hoc (40
O
C, cSt)  32  ASTM D 445
Chỉ số độ nhớt  115  ASTM D 2270
Độ ăn mòn tấm đồng (100
O
C, 3hrs)  1  ASTM D 130
Nhiệt độ đông đặc  (
O
C)  -30  ASTM D 97

VBC HYDRO BH- 46V


VBC HYDRO BH-46V – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt  dành cho máy móc công nghiệp hoạt động điều kiện khắc nghiệt. 
BH-46V có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.
1.   CHARACTERISTICS
 Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt
và phụ gia chống nhũ hóa.
  Dạng  lỏng  dầu  thủy  lực  được  dùng  trong  hệ  thống  cao  áp,  turbines  vì  có  tính  kháng  gỉ  và
kháng oxy hóa tuyệt vời.
  Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả  các kim loại, chất dẻo và với một số  loại dầu
kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.
2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU
Chỉ tiêu kiểm nghiệm  Kết quả  kiểm nghiệm
Phương pháp kiểm
nghiệm
Ngoại quang, màu sắc  Vàng trong suốt  Thông thường
Tỷ trọng (15/4
O
C)   0.87  ASTM D 1298
Độ nhớt động học (40
O
C, cSt)  46  ASTM D 445
Độ nhớt động học (100
O
C, cSt)  6.7  ASTM D 445
Chỉ số độ nhớt  115  ASTM D 2270
Độ ăn mòn tấm đồng(100
O
C, 3hrs)  1  ASTM D 130
Nhiệt độ đông đặc
(
O
C)
-30  ASTM D 97

VBC HYDRO BH-68V



VBC HYDRO BH-68V – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
BH-68V có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.
1.   ĐẶC TÍNH
 Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt
và phụ gia kháng nhũ hóa.
  Dạng lỏng BH-68V được sử  dụng cho hệ  thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ  và
kháng oxy hóa tuyệt vời.
 Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả  các kim loại, chất  dẻo và các loại dầu khoáng
khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.
2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
Chỉ tiêu kiểm nghiệm  Kết quả  kiểm nghiệm
Phương pháp kiểm
nghiệm
Cảm quangg, màu sắc  Màu vàng trong suốt  Thông thường
T ỷ   tr ọ ng                ( 15/4
O
C)   0.87  ASTM D 1298
Độ  nhớt  đ ộng  học      (40
O
C,  cSt)  68  ASTM D 445
Độ   nh ớt  đ ộ ng  h ọ c    (100
O
C,  cSt)  8.9  ASTM D 445
Chỉ số độ nhớt  110  ASTM D 2270
Độ ăn mòn miếng đồng (100
O
C, 3hrs)  1  ASTM D 130
Nhiệt độ  đông đặc    (
O
C)  -30  ASTM D 97

VBC HYDRO BA-32V


VBC HYDRO BA-32V    –  được pha chế  từ  dầu khoáng cao cấp và các phụ  gia chống mài mòn –  đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
BA-32V có hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời
1.   ĐẶC TÍNH
 Thành phần chính của BA-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn,
kháng bọt và chống nhũ hóa.
  Là loại dầu thủy lực được sử  dụng trong hệ  thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ  và
kháng oxy hóa tốt.
 Tính tương thích BA – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng
khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.
2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU
Chỉ tiêu kiểm nghiệm  Kết quả  kiểm nghiệm  Phương pháp kiểm nghiệm
Cảm quang, màu sắc  Vàng trong suốt  Thông thường
Tỉ trọng (15/4
O
C)   0.87  ASTM D 1298
Độ nhớt động hoc (40
O
C, cSt)  32  ASTM D 445
Chỉ số độ nhớt  105  ASTM D 2270
Độ ăn mòn tấm đồng (100
O
C, 3hrs)  1  ASTM D 130
Nhiệt độ đông đặc  (
O
C)  -30  ASTM D 97

VBC HYDRO BA- 46V


VBC HYDRO BA-46V – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt  dành cho máy móc công nghiệp hoạt động điều kiện khắc nghiệt. 

BA-46V có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.
1.   CHARACTERISTICS
 Thành phần chính của BA-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt
và phụ gia chống nhũ hóa.
  Dạng  lỏng  dầu  thủy  lực  được  dùng  trong  hệ  thống  cao  áp,  turbines  vì  có  tính  kháng  gỉ  và
kháng oxy hóa tuyệt vời.
  Tính tương thích BA-46V tương thích với tất cả  các kim loại, chất dẻo và với một số  loại dầu
kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.
2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU
Chỉ tiêu kiểm nghiệm  Kết quả  kiểm nghiệm
Phương pháp kiểm
nghiệm
Ngoại quang, màu sắc  Vàng trong suốt  Thông thường
Tỷ trọng (15/4
O
C)   0.87  ASTM D 1298
Độ nhớt động học (40
O
C, cSt)  46  ASTM D 445
Độ nhớt động học (100
O
C, cSt)  7.2  ASTM D 445
Chỉ số độ nhớt  105  ASTM D 2270
Độ ăn mòn tấm đồng(100
O
C, 3hrs)  1  ASTM D 130
Nhiệt độ đông đặc
(
O
C)
-30  ASTM D 97

VBC HYDRO BA-68V


VBC HYDRO BA-68V – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt 
dùng cho máy móc công nghiệp hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.

BA-68V có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.
1.   ĐẶC TÍNH
 Thành phần chính của BA – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt
và phụ gia kháng nhũ hóa.
  Dạng lỏng BA-68V được sử  dụng cho hệ  thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ  và
kháng oxy hóa tuyệt vời.
 Tính tương thích BA-68V tương thích với tất cả  các kim loại, chất  dẻo và các loại dầu khoáng
khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.
2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
Chỉ tiêu kiểm nghiệm  Kết quả  kiểm nghiệm
Phương pháp kiểm
nghiệm
Cảm quangg, màu sắc  Màu vàng trong suốt  Thông thường
T ỷ   tr ọ ng                ( 15/4
O
C)   0.87  ASTM D 1298
Độ  nhớt  đ ộng  học      (40
O
C,  cSt)  68  ASTM D 445
Độ   nh ớt  đ ộ ng  h ọ c    (100
O
C,  cSt)  9.0  ASTM D 445
Chỉ số độ nhớt  105  ASTM D 2270
Độ ăn mòn miếng đồng (100
O
C, 3hrs)  1  ASTM D 130
Nhiệt độ  đông đặc  (
O
C)  -30  ASTM D 97

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét